icon icon icon

"Nước sạch" là gì? Quy chuẩn Việt Nam về nước của Bộ y tế

Đăng bởi Hoàng Cường vào lúc 18/07/2023

"Nước sạch" là gì? Quy chuẩn Việt Nam về nước sạch và nước sinh hoạt của Bộ y tế

1. Nước sạch là gì?

Nước sạch là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ nước không bị ô nhiễm và an toàn để sử dụng. Nước sạch quan trọng vì nó đóng vai trò quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của con người.

Nước sạch cần đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng về sinh học, hóa học và vật lý để đảm bảo không gây hại cho sức khỏe con người. Điều này đòi hỏi nước phải không chứa vi khuẩn, vi rút, các chất ô nhiễm hóa học, kim loại nặng và các chất gây bệnh khác.

Để đảm bảo nước sạch, các tiêu chuẩn và quy định đã được thiết lập để kiểm soát, quản lý và bảo vệ nguồn nước. Các quy trình xử lý nước như lọc, khử trùng và xử lý hóa học cũng được áp dụng để loại bỏ các chất gây ô nhiễm và đảm bảo chất lượng nước tốt.

Nước sạch không chỉ cung cấp nhu cầu hàng ngày như uống, nấu nước, tắm rửa, mà còn đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực như nông nghiệp, công nghiệp và hệ sinh thái. Sự đảm bảo nước sạch là một mục tiêu quan trọng để đảm bảo sức khỏe và phát triển bền vững cho cả cộng đồng và môi trường.

2. Quy chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT

Các chỉ tiêu cụ thế

  1. Độ pH: 6,0 - 9,0
  2. Màu (mg Pt/l): ≤ 15
  3. Mùi: Đánh giá
  4. Vị: Đánh giá
  5. Chất rắn tổng số (mg/l): ≤ 1500
  6. Chất rắn hòa tan (mg/l): ≤ 1000
  7. Sắt (mg/l): ≤ 0,3
  8. Mangan (mg/l): ≤ 0,1
  9. Aluminium (mg/l): ≤ 0,2
  10. Arsenic (mg/l): ≤ 0,01
  11. Bary (mg/l): ≤ 0,7
  12. Cadimi (mg/l): ≤ 0,003
  13. Chì (mg/l): ≤ 0,01
  14. Có chất ô nhiễm hữu cơ cường độ cao (mg/l): ≤ 0,1
  15. Coliform tổng số (CFU/100ml): Không xác định được (Không phát hiện trong 100 ml)
  16. Clo (mg/l): ≤ 0,5
  17. Copper (mg/l): ≤ 2,0
  18. Chất đồng hữu cơ (mg/l): ≤ 0,03
  19. Kẽm (mg/l): ≤ 5,0
  20. Amoni (mg/l): ≤ 0,5
  21. Nitrit (mg/l): ≤ 0,02
  22. Nitrat (mg/l): ≤ 50
  23. Fluorida (mg/l): Tùy theo khu vực (có quy định riêng cho từng khu vực)
  24. Sulfat (mg/l): ≤ 250
  25. Chất ô nhiễm cấp phát từ nền đất (mg/l): ≤ 0,01
  26. Cyanua (mg/l): ≤ 0,07

Tham khảo thêm QCVN 01:2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT

  1. QCVN 01:2009/BYT - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG (National technical regulation on drinking water quality)
  2. QCVN 02: 2009/BYT - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT (National technical regulation on domestic water quality)

3. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ NGÀNH CẤP NƯỚC

Số, ký hiệu Ngày phát hành Tên văn bản
117/207/NĐ-CP 11/07/2007 Nghị định của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
01/2008/TT-BXD 02/01/2008 Thông tư của Bộ Xây dụng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/207/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
124/2011/NĐ-CP 28/12/2011 Thông tư của Bộ Xây dụng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 117/207/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.

-----------------------------------------

-----------------------------------------

Tags : Nước sạch là gì QCVN 01-1:2018/BYT Tiêu chuẩn Nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT Tiêu chuẩn Nước uống QCVN 01:2009/BYT

DỰ ÁN