Tất cả tiêu chuẩn kỹ thuật cần biết về ống và phụ kiện CPVC dùng trong PCCC
I. Giới thiệu tổng quan 🔍
Trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy (PCCC), việc lựa chọn vật liệu và thi công đúng tiêu chuẩn là điều tối quan trọng để đảm bảo an toàn – hiệu quả – độ bền lâu dài cho toàn bộ hệ thống.
📌 Hệ thống ống và phụ kiện CPVC GS không chỉ nổi bật với khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, thi công dễ dàng… mà còn đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, NFPA, vốn là điều kiện bắt buộc trong các công trình hiện đại tại Việt Nam và thế giới.
II. Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc Tế áp dụng cho CPVC 📑
1. ASTM F442 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống CPVC 🔧
- Chứng nhận khả năng làm việc ổn định ở 93°C (200°F)
- Áp suất làm việc tối đa: 175 psi (~12 bar)
- Phù hợp với ống CPVC hệ SDR và metric
📌 “This specification covers requirements and test methods for CPVC plastic pipe that is capable of sustaining pressures up to 200°F (93°C) under continuous use conditions.”
📎 Áp dụng trong: Bài số 3, 4, 5, 7
2. ASTM F441 – Tiêu chuẩn cho ống CPVC Schedule 40 & 80 (inch)
- Áp dụng khi ống CPVC GS được sản xuất theo hệ Schedule 40 hoặc 80
- Đảm bảo độ dày thành ống, khả năng chịu áp lực theo tiêu chuẩn inch
- Có thể kết hợp với phụ kiện CPVC SCH80 (ASTM F439)
📌 “This specification covers CPVC plastic pipe, Schedule 40 and 80, for use in pressure applications.”
📎 Áp dụng trong: Bài số 3, 7, 9
3. ASTM F439 – Tiêu chuẩn cho phụ kiện CPVC Schedule 80 🧰
- Áp dụng cho các phụ kiện ren hoặc dán như co, tê, nối thẳng, van, rắc co
- Yêu cầu khả năng chịu nhiệt và áp suất tương đương ống CPVC
4. ASTM F1970 – Phụ kiện nối chuyển tiếp và cơ khí ⚙️
- Dành cho nối ren ngoài, rắc co, khớp nối kim loại – nhựa
- Đảm bảo kín nước, không rò rỉ, chống giãn nở nhiệt
5. ASTM F493 – Keo dán CPVC
- Chứng nhận keo dán chuyên dụng dùng cho CPVC
- Yêu cầu keo hòa tan bề mặt vật liệu và tạo liên kết bền
6. ASTM F402 – Quy trình thi công & thời gian chờ sau dán
- Hướng dẫn thao tác dán keo, vát mép, vệ sinh đầu ống
- Quy định thời gian chờ trước khi thử áp lực
7. ASTM D1525 – Nhiệt độ làm mềm Vicat
- CPVC GS có Vicat từ 110–113°C, không biến dạng ở nhiệt độ làm việc cao
8. ASTM D648 – Nhiệt độ biến dạng dưới tải (HDT)
- Giữ hình dạng đến ~100°C dưới áp suất 1.8 MPa
9. NFPA 13 – Tiêu chuẩn thiết kế & nghiệm thu hệ thống sprinkler
- Yêu cầu thử áp lực thủy tĩnh 200 psi trong 2 giờ
- Kiểm tra độ kín, chống rò rỉ toàn hệ thống
- Được áp dụng cho mọi công trình sử dụng sprinkler
III. Hệ thống Tiêu chuẩn và Quy Định tại Việt Nam áp dụng cho CPVC 📑
1. QCVN 06:2022/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
- Quy chuẩn bắt buộc áp dụng trong thiết kế, thi công hệ thống PCCC. Cho phép sử dụng ống và phụ kiện nhựa như CPVC nếu có chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, UL, FM).
📎 Trích từ tài liệu: "Vật liệu, thiết bị sử dụng trong hệ thống chữa cháy phải có nguồn gốc rõ ràng và được chứng nhận hợp quy."
2. TCVN 7336:2021 – Hệ thống sprinkler tự động – Thiết kế, lắp đặt và bảo dưỡng
- Tiêu chuẩn Việt hóa từ NFPA 13. Yêu cầu rõ về thử áp lực, bố trí đầu phun, và vật liệu đường ống chịu nhiệt, chịu áp.
3. TCVN 2622:1995 – Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế
- Tiêu chuẩn cơ bản để thẩm duyệt thiết kế hệ thống chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp.
4. TCVN 6305-1:2007 – Thiết kế, lắp đặt hệ thống chữa cháy bằng nước
- Cho phép sử dụng ống nhựa chịu nhiệt như CPVC nếu đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật và áp lực.
5. TCVN 12653:2019 – Tiêu chuẩn quốc gia về ống và phụ kiện nhựa dùng trong PCCC (mới bổ sung)
- Tài liệu bạn cung cấp cho biết CPVC GS được thiết kế và sản xuất theo TCVN 12653 kết hợp với UL 1821 và ASTM F441.
Đây là một cơ sở pháp lý quan trọng giúp hệ thống CPVC được nghiệm thu hợp pháp tại Việt Nam.
6. QCVN 16:2023/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm vật liệu xây dựng (bổ sung mới)
- Yêu cầu ống nhựa CPVC và các sản phẩm đường ống áp lực phải được chứng nhận hợp quy trước khi đưa vào công trình.
📎 Trích từ tài liệu: “Hệ thống CPVC có thể dùng cho nước chứa hóa chất, chịu nhiệt đến 89°C, DN lên đến 200mm hoặc lớn hơn. Áp dụng theo ASTM F441/F441M-02 và QCVN 16:2023/BXD.”
7. Thông tư 148/2020/TT-BCA – Kiểm định phương tiện PCCC
- Bắt buộc kiểm định áp lực đường ống, kiểm tra hồ sơ thiết kế, giấy chứng nhận vật liệu trước khi nghiệm thu.
8. TCVN 5996:2009 – Thiết bị đầu phun sprinkler
- Yêu cầu bố trí đầu phun, áp lực phun, và cách lắp đầu phun tương thích với hệ thống ống CPVC.
IV. 🔍Bảng tổng hợp tiêu chuẩn kỹ thuật CPVC áp dụng trong hệ thống PCCC
STT | Tiêu chuẩn | Phân loại | Nội dung chính |
---|---|---|---|
1️⃣ | ASTM F442 | Quốc tế – ống CPVC | Áp dụng cho ống CPVC hệ SDR/metric, chịu nhiệt đến 93°C, áp lực tối đa 175 psi |
2️⃣ | ASTM F441 | Quốc tế – ống CPVC | Ống CPVC hệ Schedule 40 & 80 (inch), áp suất cao, tương thích phụ kiện SCH80 |
3️⃣ | ASTM F439 | Quốc tế – phụ kiện | Phụ kiện CPVC SCH80 (co, tê, rắc co…), chịu nhiệt và áp lực tương đương ống |
4️⃣ | ASTM F1970 | Quốc tế – phụ kiện nối | Phụ kiện cơ khí, nối ren ngoài, nối chuyển tiếp kim loại – nhựa |
5️⃣ | ASTM F493 | Quốc tế – keo dán | Keo dán CPVC chuyên dụng, đạt chuẩn về liên kết hóa học và kín nước |
6️⃣ | ASTM F402 | Quốc tế – thi công | Hướng dẫn quy trình dán keo, thời gian chờ trước thử áp |
7️⃣ | ASTM D1525 | Quốc tế – vật lý | Nhiệt độ làm mềm Vicat: 110–113°C |
8️⃣ | ASTM D648 | Quốc tế – vật lý | Nhiệt độ biến dạng dưới tải (HDT): ~100°C ở 1.8 MPa |
9️⃣ | NFPA 13 | Quốc tế – hệ thống | Tiêu chuẩn thiết kế, thử áp hệ sprinkler: 200 psi trong 2 giờ |
🔟 | QCVN 06:2022/BXD | Việt Nam – quy chuẩn | Quy chuẩn an toàn cháy, cho phép CPVC nếu đạt chuẩn quốc tế và hợp quy |
1️⃣1️⃣ | TCVN 7336:2021 | Việt Nam – thiết kế | Thiết kế, lắp đặt và thử áp hệ sprinkler – tương đương NFPA 13 |
1️⃣2️⃣ | TCVN 2622:1995 | Việt Nam – tổng thể | Yêu cầu PCCC cho nhà & công trình, áp dụng trong thiết kế thẩm duyệt |
1️⃣3️⃣ | TCVN 6305-1:2007 | Việt Nam – hệ thống nước | Hệ thống chữa cháy bằng nước, cho phép dùng vật liệu nhựa chịu nhiệt |
1️⃣4️⃣ | TCVN 12653:2019 | Việt Nam – ống nhựa PCCC | Tiêu chuẩn quốc gia cho ống nhựa dùng trong chữa cháy (CPVC nằm trong phạm vi áp dụng) |
1️⃣5️⃣ | QCVN 16:2023/BXD | Việt Nam – hợp quy VLXD | Bắt buộc chứng nhận hợp quy CPVC dùng trong công trình xây dựng và PCCC |
1️⃣6️⃣ | TT 148/2020/TT-BCA | Việt Nam – kiểm định | Quy định kiểm định hệ thống PCCC, yêu cầu biên bản thử áp, chứng nhận vật liệu |
1️⃣7️⃣ | TCVN 5996:2009 | Việt Nam – đầu phun | Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thiết bị đầu phun sprinkler, tương thích với CPVC |
✅ Ghi chú bổ sung:
- Các tiêu chuẩn ASTM F442, F441 là nền tảng kỹ thuật cho thiết kế và thử nghiệm vật lý của ống CPVC GS.
- NFPA 13 được Việt Nam áp dụng một phần thông qua TCVN 7336:2021 và tích hợp trong QCVN 06:2022/BXD.
- Các quy chuẩn QCVN 06, QCVN 16, và TT 148/2020/TT-BCA là yêu cầu pháp lý bắt buộc để hệ thống CPVC được thẩm duyệt, kiểm định và nghiệm thu.
V. Kết luận 🎯
Việc hiểu và tuân thủ đúng các tiêu chuẩn quốc tế ASTM và NFPA giúp chủ đầu tư, kỹ sư, nhà thầu thi công hệ thống PCCC bằng ống CPVC GS một cách an toàn, hiệu quả, đạt nghiệm thu nhanh và vận hành bền vững lâu dài.
🧠 ASTM F442, F441, F439, F1970, F493 và NFPA 13 là những “cột trụ kỹ thuật” của toàn bộ hệ thống CPVC dùng trong PCCC.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THƯƠNG MẠI LẠC VIỆT hiện đang là đại lý phân phối các dòng ống và phụ kiện THƯƠNG HIỆU GS của CÔNG TY T&S. Những thiết bị và vật tư mà Công ty chúng tôi đã và đang phân phối cho NHÀ MÁY T&S bao gồm:
- Hệ thống ống và phụ kiện PPr cấp nước trong nhà và ngoài trời
- Hệ thống ống và phụ kiện PPr kháng khuẩn
- Hệ thống ống và phụ kiện PVC Conduit luồn đây điện
- Hệ thống ống và phụ kiện uPVC cho thoát nước.
- Hệ thống ống và phụ kiện CPVC cho Phòng cháy chữa cháy
- Hệ thống ống và phụ kiện CPVC cho Công nghiệp
- Hệ thống ống và phụ kiện HDPE 3 Lớp Gia Cường
- Hộp bảo vệ cụm đồng hồ nhựa Polypropylene
- Phân biệt T&S và GS
-----------------------------------------
- ⚜️ Cell phone/Zalo/Whatsapp: 091 8182 587
- ⚜️ Email: hoangcuong@lacvietco-jsc.com.vn
-----------------------------------------