Câu hỏi thường gặp về Đồng hồ đo nước Waterflux 3070
I. Mô Tả Thành phần
1. Gồm các bộ phận cơ bản nào?
- Waterflux 3070 bao gồm Cảm biến dòng chảy (Flow Sensor) và Bộ chuyển đổi tín hiệu (Signal Converter). 2 thành phần này được cấu hình theo hai phiên bản compact (C-gắn liền) và remote (F-gắn rời). (trang 11)
- Bộ chuyển đổi tín hiệu của Đồng hồ Waterflux 3070 được trang bị màn hình LCD 8 chữ số. Có 2 phím quang học để điều hướng qua menu của bộ chuyển đổi tín hiệu mà không cần mở vỏ. Thiết lập này cho phép hiển thị các phép đo khác nhau như tốc độ dòng chảy, tổng lưu lượng nghịch, tổng lưu lượng thuận, lưu lượng tổng. (trang 12-13)
2. Nguyên lý đo lường là gì?
Chất lỏng dẫn điện chảy bên trong một ống cách điện qua một trường từ. Trường từ này được tạo ra bởi dòng điện chảy qua một cặp cuộn dây từ. Trong chất lỏng, một điện áp U được tạo ra và là hàm số của vận tốc dòng chảy trung bình v, điều chỉnh theo hình học k, cường độ trường từ B, và đường kính nội của đồng hồ đo. Điện áp tín hiệu U được thu bởi các điện cực và tỷ lệ thuận với vận tốc dòng chảy trung bình v và do đó tỷ lệ thuận với lưu lượng Q. Một bộ chuyển đổi tín hiệu được sử dụng để khuếch đại điện áp tín hiệu, lọc nó và chuyển đổi nó thành các tín hiệu để tổng hợp, ghi lại và xử lý đầu ra. (trang 10-11)
3. Vật liệu lớp lót là gì?
Cảm biến dòng chảy được phủ Rilsan®® polymer, được chứng nhận phù hợp cho nước cấp, nước uống được. (trang 11)
4. Cấp bảo vệ là bao nhiêu?
Cấp bảo vệ IP68: Cả cảm biến và bộ chuyển đổi tín hiệu đều có cấp bảo vệ IP68 theo tiêu chuẩn IEC/EN 60529, phù hợp cho việc ngập nước dưới nước trong các trường hợp như lũ lụt. Cảm biến dòng chảy WATERFLUX 3000 rất bền và phù hợp cho việc ngập lâu dài trong các hố đo lường bị ngập lụt. Cả phiên bản compact và remote của bộ chuyển đổi tín hiệu IFC 070 có thể được lắp đặt trong các buồng có thể bị ngập lụt theo chu kỳ. (Trang 9)
5. Mô tả Bộ chuyển đổi (Converter, transmitter)?
a. Bộ chuyển đổi có Giao diện người dùng và hiển thị:
- Màn hình LCD 8 chữ số.
- 2 phím quang học để điều hướng qua menu của bộ chuyển đổi tín hiệu mà không cần mở vỏ.
- Hiển thị thông tin chuẩn: Tổng lưu lượng (mặc định), tổng lưu lượng nghịch, tổng lưu lượng thuận, lưu lượng tức thời, cài đặt bộ đếm, giá trị đo và đơn vị đo, chỉ báo tuổi thọ pin, áp suất và nhiệt độ vận hành, kiểm tra ống rỗng, chế độ kiểm tra tự động, kích thước đồng hồ, hằng số đồng hồ, phiên bản phần mềm, chế độ AMR, dấu hiệu thông báo nhân số.
- Tùy chọn: bộ ghi dữ liệu GSM / GPRS bên ngoài cho xung hoặc Modbus. (trang 12-13)
b. Bộ chuyển đổi có Giao tiếp Modbus và kết nối dữ liệu:
- Waterflux 3070 cung cấp hai tùy chọn giao diện Modbus RTU RS 485. Tùy chọn Modbus công suất thấp (không cô lập) có thể được sử dụng cho giao tiếp dữ liệu giữa WATERFLUX 3070 hoạt động bằng pin và mô-đun đăng ký dữ liệu GPRS. Tùy chọn Modbus công suất cao (cô lập) có thể được sử dụng cho truyền dữ liệu giữa WATERFLUX 3070 sử dụng đơn vị FlexPower và hệ thống tự động hóa quy trình.
- Modbus cung cấp giải pháp đơn giản để tiết lộ tất cả dữ liệu có sẵn bao gồm dữ liệu đo lường (tổng hợp, bộ đếm tiến lùi, tốc độ dòng chảy), dữ liệu trạng thái (tuổi thọ pin, trạng thái đồng hồ) và giá trị thực cho áp suất và nhiệt độ.
6. Bộ đo và bộ chuyên đổi có thể gắn liền hay gắn rời?
Hệ thống đo lường Waterflux 3070 bao gồm cả bộ đo (flow Sensor) và bộ chuyển đổi tín hiệu (signal converter). Hệ thống này có sẵn ở cả hai phiên bản: compact và remote.
- Phiên bản compact (C) và phiên bản remote (F) đều sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu IFC 070.
- Phiên bản remote có thể kết nối với bộ đo thông qua cáp, với chiều dài cáp từ 5 mét lên đến 25 mét.
- Kích thước từ DN25 đến DN600, với Buồng đo hình chữ nhật. (trang 11)
II. Tính Pháp Lý
1. Có quyết định Phê Duyệt Mẫu không?
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Waterflux 3070 có quyết định phê duyệt mẫu của Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Việt Nam cho các cỡ (đường kính danh định) sau: DN50, DN80, DN100, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN500, DN600.
2. Có kết quả kiểm định đồng hồ không?
- Có, Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Waterflux 3070 có giấy kiểm định đồng hồ riêng cho từng cái do Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Việt Nam cấp.
- Theo quy định của Tổng cục đo lường, thời gian có hiệu lực của giấy kiểm định đồng hồ đo lưu lượng điện từ là 3 năm kể từ ngày cấp giấy kiểm định.
III. Tiêu Chuẩn Quốc Tế
1. Các tiêu chuẩn chính áp dụng là gì?
Waterflux 3070 tuân thủ các tiêu chuẩn sau đây:
a. Tiêu chuẩn OIML R49-1:
- Waterflux 3070 có chứng chỉ phù hợp với khuyến nghị quốc tế OIML R49-1, được cấp bởi NMi (Hội đồng đo lường Hà Lan).
- OIML R49-1 áp dụng cho các đồng hồ nước dùng để đo lưu lượng nước lạnh và nước nóng uống được. Phạm vi đo của đồng hồ nước được xác định bởi Q3 (lưu lượng danh định) và R (tỷ lệ).
- Waterflux 3070 đáp ứng các yêu cầu cho đồng hồ nước lớp độ chính xác 1 và 2.
- Lớp độ chính xác 1: sai số cho phép tối đa là ± 1% cho khu vực lưu lượng cao và ± 3% cho khu vực lưu lượng thấp.
- Lớp độ chính xác 2: sai số cho phép tối đa là ± 2% cho khu vực lưu lượng cao và ± 5% cho khu vực lưu lượng thấp. (trang 82-83)
b. Tiêu chuẩn MID Annex III (MI-001):
- Tất cả các thiết kế mới của đồng hồ nước được sử dụng cho mục đích pháp lý ở Châu Âu yêu cầu chứng chỉ theo Chỉ thị Đo lường (MID) 2014/32/EU / Quy định Anh Quốc 2016 Số 1153 Phụ lục III (MI-001).
- Phụ lục MI-001 của MID áp dụng cho đồng hồ nước dùng để đo lượng nước sạch lạnh hoặc nóng trong môi trường dân cư, thương mại và công nghiệp nhẹ.
- Waterflux 3070 có chứng chỉ kiểm tra loại và có thể được xác minh theo MID Phụ lục III (MI-001) cho đồng hồ nước có đường kính từ DN25 đến DN600.
2. Sai số được công bố từ nhà sản xuất là bao nhiêu?
- Đường kính từ DN25 đến DN300: sai số là 0.2% của giá trị đo lường ± 1 mm/s, độ lặp lại là ± 0.1% khi vận tốc (v) lớn hơn 0.5 m/s.
- Đường kính từ DN350 đến DN600: sai số là 0.4% của giá trị đo lường ± 1 mm/s, độ lặp lại là ± 0.2% dưới điều kiện vận tốc tương tự.
- Lưu ý rằng sai số đo lường tối đa có thể phụ thuộc vào điều kiện lắp đặt. (trang 27)
3. Theo tiêu chuẩn mặt bích nào?
Theo Tiêu chuẩn EN 1092-1:
- DN25...200: PN 16
- DN250...600: PN 10
- Tùy chọn: DN250...600 có thể chọn PN 16
Ngoài ra, có các cấu hình mặt bích khác tuân thủ ASME B16.5, JIS B2220, AS 4087 và AS 2129.
4. Theo tín hiệu truyền thông đến ngoại vi nào?
- Waterflux 3070 có thể truyền dữ liệu đo lường và trạng thái đồng hồ qua 2 cổng xung và 2 cổng trạng thái hoặc qua Modbus RTU.
- Cung cấp hai tùy chọn giao diện Modbus RTU RS 485:
- Tùy chọn Modbus công suất thấp (không cô lập) có thể sử dụng cho giao tiếp dữ liệu giữa Waterflux 3070 hoạt động bằng pin và mô-đun đăng ký dữ liệu GPRS.
- Tùy chọn Modbus công suất cao (cô lập) có thể sử dụng cho truyền dữ liệu giữa WATERFLUX 3070 sử dụng đơn vị FlexPower và hệ thống tự động hóa quy trình.
- Modbus cung cấp giải pháp đơn giản để thể hiện tất cả dữ liệu có sẵn bao gồm dữ liệu đo lường (tổng hợp, bộ đếm tiến lùi, tốc độ dòng chảy), dữ liệu trạng thái (tuổi thọ pin, trạng thái đồng hồ) và giá trị thực cho áp suất và nhiệt độ.
IV. Yêu cầu lắp đặt
Quy định khoảng cách trước và sau đồng hồ?
- Khoảng cách lắp đặt trước (upstream, inlet) và sau (downstream, outlet) đồng hồ =0.
- Nghĩa là không cần khoảng thẳng trước và sau đồng hồ 0DN x 0DN. (trang 9)
V. Yêu cầu chung
1. Vật liệu chế tạo là gì?
- Vỏ cảm biến: Làm từ thép tấm.
- Ống đo:
- Đối với DN25...200: hợp kim kim loại.
- Đối với DN250...600: thép không gỉ.
- Mặt bích:
- Đối với DN25...150: Thép không gỉ 1.4404 / 316L.
- Đối với DN200: Thép không gỉ 1.4301 / 304L.
- Đối với DN250...DN600: thép St37-C22 / A105. Có tùy chọn thép không gỉ cho DN250...600. (trang 15)
2. Vật liệu chế tạo mặt trong Đồng hồ có đạt tiêu chuẩn cho nước uống?
Lớp lót bên trong của thân đồng hồ được phủ bằng vật liệu Rilsan®®, có các đặc tính như chống hóa chất, bền, không cần bảo dưỡng, linh hoạt, cứng cáp, mịn và không có lỗ rỗ, không chứa dung môi. Lớp phủ này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nước và đã nhận được nhiều chứng chỉ về an toàn nước uống từ các tổ chức quốc tế.
- NSF (National Sanitation Foundation) - Mỹ
- DVGW (Deutscher Verein des Gas- und Wasserfaches) - Đức
- ACS (Attestation de Conformité Sanitaire) - Pháp
- WRAS (Water Regulations Advisory Scheme) - Anh
- TZW (Technologiezentrum Wasser)
3. Nhiệt độ và Áp lực làm việc
- Nhiệt độ làm việc: Lên đến 70°C
- Áp lực làm việc tối đa:
- Đường kính lên đến DN200: 16 bar
- Đường kính từ từ DN250 trở lên: 10 bar (trang 13)
4. Chức năng hiển thị và các thông số đo
- Màn hình LCD 8 chữ số: Để hiển thị các thông tin đo lường và cài đặt.
- 2 phím quang học: Để điều hướng qua menu của bộ chuyển đổi tín hiệu mà không cần mở vỏ.
- Thông tin hiển thị tiêu chuẩn:
- Lưu lượng tổng (mặc định), tổng thuận, tổng nghịch, lưu lượng tức thời.
- Hướng dòng chảy (tiến hoặc lùi) và cài đặt bộ đếm.
- Giá trị đo lường và đơn vị đo.
- Chỉ báo tuổi thọ pin.
- Áp suất và nhiệt độ vận hành.
- Màn hình tự kiểm tra ống trống, chế độ kiểm tra, đường kính đồng hồ, hằng số đồng hồ, phiên bản phần mềm, chế độ AMR, ký hiệu thông báo, nhân số.
- Tùy chọn: Bộ ghi dữ liệu GSM / GPRS bên ngoài cho xung hoặc Modbus.
- Màn hình LCD thông thường có khả năng đọc tốt trong các điều kiện ánh sáng khác nhau.
5. Khả năng tự bảo vệ
- Lắp đặt không thể can thiệp: Thiết kế của Waterflux 3070 đơn giản, hiệu quả về chi phí và chống can thiệp, nhằm ngăn chặn việc thay đổi thông số trước và sau cài đặt mà không cần phá hủy thiết bị bên trong.
- Chống ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài: Công nghệ đo lường dựa trên cảm ứng điện từ và các tính năng chống can thiệp, Waterflux 3070 có khả năng hoạt động độc lập, ổn định và đáng tin cậy trong môi trường có từ trường. (trang 5)
6. Về an toàn dữ liệu
- Khi thay pin hoặc thành phần bên trong đồng hồ, không có mất mát dữ liệu tích lũy. Điều này đảm bảo rằng dữ liệu về lượng nước tiêu thụ vẫn được bảo toàn ngay cả trong trường hợp cần phải thay thế pin hoặc các thành phần khác.
- Đồng hồ có các thông báo trước khi pin yếu dưới 10% dung lượng ban đầu và thông báo cuối cùng khi pin còn dưới 1% dung lượng ban đầu. (trang 16)
7. Chiều dài cáp
- Chiều dài cáp tiêu chuẩn là 5 mét. Có các tùy chọn chiều dài cáp khác là 10 mét, 25 mét. Cáp này là loại KROHNE WSC2, được bọc chống nhiễu đôi. (trang 77)
- Cáp cảm biến dòng WSC2 là một loại cáp xoắn đôi được sử dụng để truyền tín hiệu từ đồng hồ đo lưu lượng điện tử Waterflux 3070 đến bộ hiển thị hoặc bộ thu thập dữ liệu. Cáp được làm từ vật liệu đồng mạ niken, có đường kính 0,22 mm. Cáp có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 85°C và điện áp lên đến 100 VDC. Cáp có khả năng chống nước và chống bụi, đạt tiêu Chuẩn IP68. Cáp được cung cấp theo chiều dài 20 m.
8. Về nguồn điện cung cấp
a. Nguồn pin của Waterflux 3070:
- Pin Nội: Gói pin tiêu chuẩn bao gồm hai pin loại D-cell (Lithium 3.6V 38 Ah).
- Pin Ngoại (Tùy chọn): PowerBlock IP67 với hai pin DD-cell (Lithium 3.6V 70 Ah).
- Nguồn điện AC/DC (Tùy chọn): KROHNE FlexPower, có thể kết nối với nguồn điện AC/DC (110...230V AC ± 10% / 10...30V DC / 50-60Hz), cũng với gói pin Dual D-cell (Lithium 3.6V 38 Ah).
b. Thời gian sử dụng pin tiêu chuẩn trong điều kiện mặc định:
- Với 2 pin nội: DN25...200: lên tới 10 năm; DN250...600: lên tới 7 năm.
- Với PowerBlock ngoại của KROHNE: DN25...200: lên tới 16 năm; DN250...600: lên tới 13 năm. (trang 77)
Waterflux 3070 hỗ trợ kết nối với nguồn năng lượng xanh như năng lượng gió hoặc năng lượng mặt trời thông qua cáp nguồn đặc biệt. Điều này cho phép sử dụng nguồn năng lượng mặt trời để cung cấp điện cho thiết bị. (trang 7)
Waterflux 3070 hỗ trợ sử dụng nguồn điện lưới 220V AC 50Hz thông qua đơn vị nguồn điện KROHNE FlexPower.
- Nguồn điện lưới AC: 110...230 V AC - 50/60 Hz
- Nguồn điện DC: 10...30 V DC (trang 1)
9. Về cấu hình thông số
Waterflux 3070 có thể kết nối với máy tính thông qua cáp để cấu hình và kiểm tra thông số. Waterflux 3070 có chức năng bảo vệ cài đặt thông số bằng khóa cứng và khóa mềm (trang 34):
- Khóa Cứng: Phần cứng có thể được bảo vệ bằng các con dấu metrology hoặc utility để ngăn chặn sự can thiệp từ những người không được phép.
- Khóa Mềm: Truy cập vào menu để cấu hình các thông số liên quan đến đo lường tài chính có thể bị chặn trong phần mềm. Có ba cấp độ truy cập menu khác nhau:
- Truy cập đầy đủ menu.
- Truy cập chỉ đến menu dịch vụ.
- Truy cập bị chặn.
Điều này cho phép bảo vệ đồng hồ khỏi sự can thiệp không được phép, đồng thời đảm bảo rằng chỉ những người có quyền mới có thể thay đổi các cài đặt quan trọng. (trang 42)
10. Tài liệu kèm theo là gì?
- Catalogue / Datasheet
- Bảng thông số kỹ thuật
- Hướng dẫn sử dụng
- Chứng nhận OIML
- Chứng nhận IP68
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THƯƠNG MẠI LẠC VIỆT hiện đang là đại lý phân phối các dòng thiết bị của HÃNG KROHNE tại thị trường Việt Nam. Những thiết bị CHÍNH HÃNG KROHNE mà Công ty chúng tôi đã và đang phân phối bao gồm:
1. ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG ĐIỆN TỪ
- WATERFLUX 3070 (pin), WATERFLUX 3300 (điện)
- TIFALFLUX 2300
- OPTIFLUX 2300, OPTIFLUX 4300, OPTIFLUX 4400, OPTIFLUX 4050,
- BATCHFLUX 5500
- Dạng siêu âm: Optisonic 3400, Optisonic 6300, Altosonic V12
- Dạng cơ học: DW181, DW182, DW183, DW184
- Dạng diện tích: DK32/34
- Dạng phao: H250 M40
- Dạng khối lượng Coriolis: Optimass 1400, Optimass 2400, Optimass 6400, Optimass 7400
- Kiểu dòng xoáy: OPTISWIRL 4200
2. Bộ điều khiển lưu lượng
3. Cảm biến đo mức
4. Công tắc báo mức
5. Đầu dò nhiệt độ
6. Cảm biến nhiệt độ
7. Bộ điều khiển nhiệt độ
8. Thiết bị đo áp suất
9. Thiết bị phân tích...vvv
- Bảng phân tích nước
- Thiết bị đo độ đục: OPTISYS TUR 1060
Hệ thống quản lý tòa nhà BMS (Building Management System)
10. Thiết bị kiểm tra tại hiện trường OPTICHECK
11. Phụ kiện và Linh kiện: IFC 070, IFC 300, Pin Lithium SL2780, FlexPower
Xem thêm về Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Waterflux 3070
-----------------------------------------
- ⚜️ Cell phone/Zalo/Whatsapp: 091 8182 587
- ⚜️ Email: hoangcuong@lacvietco-jsc.com.vn
-----------------------------------------