icon icon icon

Lưu lượng kế diện tích cho dòng chảy thấp và khí tiên tiến

Thương hiệu: Krohne Đức

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ

Lưu lượng kế diện tích KROHNE DK37 M8 là thiết bị đo lưu lượng chất lỏng và khí với thiết kế kim loại chắc chắn, hoạt động ở nhiệt độ từ -40 đến +200°C và áp suất tối đa 220 bar. Thiết bị hỗ trợ đầu ra tín hiệu 4…20 mA/HART®, có tùy chọn chỉ báo cơ khí và hai công tắc giới hạn. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, và thiết bị OEM, DK37 M8 đảm bảo độ chính xác cao và độ tin cậy trong giám sát lưu lượng.

Vận chuyển miễn phí

Hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho đơn hàng trên 20.00.000 VNĐ

Thanh toán nhanh

Hỗ trợ thanh toán tiền mặt, thẻ visa tất cả các ngân hàng

Chăm sóc 24/7

Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

Uy tín thương hiệu

LAC VIET CT.,JSC là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn

Lưu lượng kế diện tích cho dòng chảy thấp và khí tiên tiến KROHNE DK37 M8

Lưu lượng kế diện tích cho dòng chảy thấp và khí tiên tiến KROHNE DK37 M8

  • Cơ hoặc với chỉ báo điện tử (4…20 mA/HART®)
  • Thiết kế kim loại chắc chắn: thép không gỉ hoặc hợp kim
  • Ren: G¼, ¼ NPT; loại khác
  • -40…+150°C / +302°F; tối đa 220 bar / 3190 psig

CHỨNG NHẬN MỨC ĐỘ AN TOÀN SIL 2/3 

1. TỔNG QUAN 🎯️ | Overview

DK37 M8 là một lưu lượng kế diện tích (VA) đo lưu lượng chất lỏng hoặc khí bằng cách thay đổi diện tích dòng chảy, với đầu ra tín hiệu điện và chỉ báo dạng cột hoặc chỉ báo cơ khí với hai công tắc giới hạn tùy chọn. Thiết bị đo lường hoàn toàn bằng kim loại đa năng này phù hợp để đo lưu lượng khí và chất lỏng. Do thiết kế chắc chắn, lưu lượng kế VA có thể được sử dụng ở nhiệt độ lên đến +200°C / +392°F hoặc áp suất lên đến 220 bar / 3190 psig. Nó được trang bị van kim tiêu chuẩn để cài đặt chính xác giá trị lưu lượng.

2. TÍNH NĂNG VÀ TÙY CHỌN 📝 | Features & Options

  • Lắp đặt đơn giản, chi phí thấp: Có khả năng đo và hiển thị mà không cần nguồn điện phụ trợ.
  • Lưu lượng kế kiểu ống (Purgemeter) với 2 công tắc giới hạn tùy chọn hoặc 4…20mA/HART® để giám sát lưu lượng.
  • Nhiều lựa chọn vật liệu cảm biến bằng thép không gỉ và hợp kim.
  • Lớp phủ bề mặt thụ động tùy chọn bằng SilcoNert®2000 cho phân tích mức vết.
  • Vỏ PPS tiêu chuẩn, vỏ thép không gỉ tùy chọn.
  • Cấp độ bảo vệ IP66/67.
  • Giá trị toàn dải cho chất lỏng: 1,6…250 l/h / 0,4…67 GPH.
  • Giá trị toàn dải cho khí: 16…8.000 l/h / 0,6…300 SCFH.
  • Tỷ lệ điều chỉnh (turndown ratio) 10:1.
  • Sai số đo tối đa: ±2,5% (theo VDI/VDE 3513-2) hoặc ±2% toàn dải.
  • Thích hợp để sử dụng trong Hệ thống An toàn (Safety Instrumented Systems) với SIL 2, trong thiết kế dự phòng (1oo2) cũng trong các ứng dụng SIL 3 (thiết bị loại A).
  • Được phê duyệt cho khu vực nguy hiểm.

3. CÁC ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU 📜 | Typical applications

Các ngành công nghiệp hóa chất và quy trình khác:

  • Chất phụ gia (ví dụ: chất xúc tác, chất hoạt động bề mặt, chất ức chế tạo bọt, chất nhũ hóa)
  • Axit, bazơ, phosgene và các chất chứa clo khác, các chất chứa lưu huỳnh
  • Nước ngưng và nước làm mát
  • Khí trơ nitơ cho các bình chứa và bể chứa
  • Giám sát dòng mẫu trong các máy phân tích khí, v.v.
  • Sục khí vào chất lỏng

Ngành công nghiệp dầu khí:

  • Hệ thống phun cho chất ức chế ăn mòn, cáu cặn và hydrat
  • Nitơ, khí thải, v.v.
  • Giám sát dòng mẫu trong hệ thống phân tích

Máy móc và thiết bị (ngành công nghiệp OEM):

  • Giám sát nguồn cung cấp chất làm kín
  • Chất làm mát và nước làm mát, chất bôi trơn, nguồn cung cấp khí
  • Phòng chống chạy khô cho máy bơm
  • Định lượng hóa chất và khí

4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT 🛠️ | Speccifications

Depending on selected device configuration

General information

Product type Flowmeter
Product family name DK
Product positioning For advanced low liquid and gas flows
Measurement principle Variable area float
Measured media Liquids, Gases

Operating conditions

Process pressure max. 220 barg/
3190 psig
Process temperature -40…+200°C/
-40…+392°F

Materials

Measuring tube Austenitic stainless steel (1.4404/316L), Austenitic alloy (2.4610/Alloy C4), Nickel alloy (2.4360/Alloy 400), Titanium alloy (3.7035/Ti-Grade 2), Nickel-chrome-molybdenum-tungsten alloy (2.4819/Alloy C276), Nickel-chromium-molybdenum-niobium alloy (2.4856/Alloy 625), Passivation with SilcoNert®2000
Gaskets Polytetrafluoroethylene (PTFE), Perfluoroelastomer rubber (FFKM), Fluoroelastomer rubber (FPM)
Process connection Austenitic stainless steel (1.4404/316L), Nickel alloy (2.4360/Alloy 400), Austenitic alloy (2.4610/Alloy C4), Nickel-chrome-molybdenum-tungsten alloy (2.4819/Alloy C276), Nickel-chromium-molybdenum-niobium alloy (2.4856/Alloy 625), Titanium alloy (3.7035/Ti-Grade 2), Passivation with SilcoNert®2000

Process connections

Flange connections EN (1092-1): DN15…25
ASME (B 16.5): ½…1"
Thread connections Female:

¼ NPT, ½ NPT
¼ NPT (tube fittings)
Other connections Swagelok;Serto, Ermeto; Hose; Gyrolok

Approvals/Standards

Certificates/Approvals Others CRN, NACE
Certificates/Approvals Ex ATEX, cQPSus, IECEx, EAC Ex, INMETRO, KCs, PESO, UKEX
Certificates/Approvals Nuclear Nuclear qualification on request (e.g. acc. to ASME III, RCC-M/E, etc.)
Certificates/Approvals Safety SIL 2

Communication

Analogue outputs 4…20 mA
Discrete outputs Limit switches
Digital outputs HART®

5. ỨNG DỤNG 💎 | Applications

Đo lưu lượng diện tích trong hộp chứa máy phân tích:

  • Ghi chú ứng dụng | Hóa chất: Đo khí để giám sát các nhà máy hóa chất.
  • Kiểm tra lượng khí nạp vào để phát hiện phosgene.
  • Giám sát khí đo, khí tham chiếu và khípurge cho máy phân tích oxy.

Giám sát lưu lượng khí tham chiếu trong quá trình phân tích oxy của vinyl clorua.

  • Ghi chú ứng dụng | Hóa chất: Phân tích hàm lượng oxy trong dòng sản phẩm.
  • Đo lưu lượng liên tục của nitơ (N2) làm khí tham chiếu.
  • Độ tin cậy của quy trình nhờ cảnh báo lưu lượng khi giá trị giới hạn không đạt được.

👉Xem thêm tại Krohne: DK37 M8

⚓THAM KHẢO THÊM CATALOGUE: DK37 M8

Krohne logo

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THƯƠNG MẠI LẠC VIỆT hiện đang là đại lý phân phối các dòng thiết bị của HÃNG KROHNE tại thị trường Việt Nam. Những thiết bị CHÍNH HÃNG KROHNE mà Công ty chúng tôi đã và đang phân phối bao gồm: 

1. Đồng hồ đo lưu lượng điện từ

2. Bộ điều khiển lưu lượng: DWM 1000 ; DWM 2000

3. Cảm biến đo mức: OPTIWAVE 1400OPTIWAVE 7500OPTIWAVE 5400

4. Công tắc báo mức

5. Đầu dò nhiệt độ

6. Cảm biến nhiệt độ: OPTITEMP TRA-P14

7. Bộ điều khiển nhiệt độ

8. Thiết bị đo áp suất: OPTIBAR P 1010, OPTIBAR PM 3050

9. Thiết bị phân tích: Bảng phân tích nước

10. Thiết bị đo độ đục: OPTISYS TUR 1060

11. Hệ thống quản lý tòa nhà BMS (Building Management System)

12. Thiết bị kiểm tra tại hiện trường OPTICHECK

13. Phụ kiện & Linh kiện: Sensor 3000IFC 070, IFC 300Pin Lithium SL2780FlexPower

DỰ ÁN