Hệ Thống Sơn Đặc Biệt cho C5I-High - KROHNE Grey
I. Giới Thiệu
Hệ thống sơn KROHNE là một giải pháp sơn ba lớp, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 12944-2:2007 cho hạng mục C5I High / C5m High theo mã PPG TA-PK-016-032, tương tự hệ thống sơn A5I.02 hoặc A5M.02 từ bảng A.5 ISO 12944-5:2007.
II. Ứng Dụng Tiêu Chuẩn
- Xây dựng mới và bảo trì/sửa chữa tại chỗ
- Lớp sơn thứ nhất: Sigmacover 280, độ dày phim khô danh định 75 µm
- Lớp sơn thứ hai: Sigmafast 278, độ dày phim khô danh định 165 µm
- Lớp sơn thứ ba: PSX 700, độ dày phim khô danh định 80 µm
- Tổng độ dày phim khô danh định: 320 µm
- Màu: KROHNE Grey (air) CNC 5252 – bóng
Ghi Chú:
- Hệ thống sơn này áp dụng cho sự kết hợp giữa thép không gỉ và thép carbon, chỉ thép không gỉ hoặc chỉ nhôm.
- Định nghĩa NDFT theo chương 5.4 của ISO 12944-5 do hình dạng/cấu hình của các thiết bị.
- Báo cáo/kiểm tra lớp sơn tiêu chuẩn của KROHNE có thể được đặt hàng riêng.
III. Quy Trình Sơn
1. Tiền Xử Lý – Xây Dựng Mới
- Cảm biến lưu lượng sẽ được làm sạch bằng phương pháp phun cát để loại bỏ rỉ sét và bụi bẩn.
- Các yêu cầu chuẩn bị trước khi phun cát bao gồm: làm nhẵn các cạnh sắc, góc cạnh và mối hàn theo tiêu chuẩn chuẩn bị bề mặt P2 của ISO 8501-3, và bề mặt phải sạch sẽ, không còn chất ô nhiễm như dầu hàn, dầu mỡ hay muối trước khi làm sạch bằng phun cát (ISO 8504 và SSPC-SP1).
2. Tiền Xử Lý – Bảo Trì và Sửa Chữa Tại Chỗ
- Cảm biến lưu lượng cần được làm sạch, khô ráo và không có chất ô nhiễm.
- Các yêu cầu chuẩn bị trước bao gồm: làm nhẵn các cạnh sắc, góc cạnh và mối hàn theo tiêu chuẩn chuẩn bị bề mặt P2 của ISO 8501-3, và bề mặt phải sạch sẽ, không còn chất ô nhiễm như dầu hàn, dầu mỡ hay muối trước khi làm sạch bằng phun cát (ISO 8504 và SSPC-SP1).
3. Quy Trình Ứng Dụng
- Áp dụng bằng súng phun thông thường hoặc phun không khí.
- Không áp dụng khi nhiệt độ bề mặt thấp hơn điểm sương +3 ºC hoặc theo bảng dữ liệu sản phẩm.
- Độ ẩm tối đa > 85% RH hoặc theo bảng dữ liệu sản phẩm.
- Nhiệt độ môi trường thấp hơn 10 ºC hoặc theo bảng dữ liệu sản phẩm.
4. Xây Dựng Mới hoặc Bảo Trì/Sửa Chữa
Sau khi phun cát, bề mặt sẽ được bảo vệ bằng lớp lót hoàn thiện hai thành phần polyamine adduct-cured.
- Hoàn thiện: PPG Sigmacover 280 – art.no. 5317175200.
- Độ dày phim khô danh định: 75 µm.
- Thời gian khô (khô để xử lý) @ 20°C: Khoảng 8 giờ.
- Màu: Vàng xanh.
5. Sau khi khô, bề mặt sẽ được bảo vệ bằng lớp lót chính hai thành phần cao cấp, zinc phosphate.
- Hoàn thiện: PPG Sigmafast 278 – art.no. 4005610101.
- Độ dày phim khô danh định: 165 µm.
- Thời gian khô (khô để xử lý) @ 20°C: Khoảng 4 giờ.
- Màu: Xám nhạt – RAL 7035.
6. Sau khi khô, bề mặt sẽ được bảo vệ bằng lớp hoàn thiện engineered siloxane hai thành phần.
- Hoàn thiện: PPG PSX 700 – art.no. 4003665601.
- Độ dày phim khô danh định: 80 µm.
- Thời gian khô (khô để xử lý) @ 20°C: Khoảng 4,5 giờ.
- Tổng độ dày phim khô danh định: 320 µm.
- Màu: KROHNE Grey (air) CNC 5252.
IV. Ghi Chú cho Xây Dựng Mới hoặc Bảo Trì/Sửa Chữa
- Hệ thống sơn này áp dụng cho sự kết hợp giữa thép không gỉ và thép carbon, chỉ thép không gỉ hoặc chỉ nhôm.
- Tất cả các sản phẩm được sản xuất bởi PPG.
- Thông tin chi tiết về các loại sơn cụ thể có sẵn trong bảng dữ liệu sản phẩm và bảng dữ liệu an toàn của PPG.
- Báo cáo/kiểm tra lớp sơn tiêu chuẩn của KROHNE có thể được đặt hàng riêng.
Nguồn: Tài liệu Krohne
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THƯƠNG MẠI LẠC VIỆT hiện đang là đại lý phân phối các dòng thiết bị của HÃNG KROHNE tại thị trường Việt Nam. Những thiết bị CHÍNH HÃNG KROHNE mà Công ty chúng tôi đã và đang phân phối bao gồm:
1. Đồng hồ đo lưu lượng điện từ
- WATERFLUX 3070 (pin), WATERFLUX 3300 (điện)
- TIDALFLUX 2300
- OPTIFLUX 2050, OPTIFLUX 2100, OPTIFLUX 2300, OPTIFLUX 4300, OPTIFLUX 4400, OPTIFLUX 4050
- BATCHFLUX 5500
- Dạng siêu âm: Optisonic 3400, Optisonic 6300, Optisonic 7300, Altosonic V12
- Dạng cơ học: DW181, DW182, DW183, DW184
- Dạng diện tích: DK32/34
- Dạng phao: H250 M40
- Dạng khối lượng Coriolis: Optimass 1400, Optimass 2400, Optimass 6400, Optimass 7400
- Kiểu dòng xoáy: OPTISWIRL 4200
- Van - Đồng hồ thông minh FOCUS-1
2. Bộ điều khiển lưu lượng: DWM 1000 ; DWM 2000
3. Cảm biến đo mức: OPTIWAVE 1400, OPTIWAVE 7500, OPTIWAVE 5400
4. Công tắc báo mức
5. Đầu dò nhiệt độ
6. Cảm biến nhiệt độ: OPTITEMP TRA-P14,
7. Bộ điều khiển nhiệt độ
8. Thiết bị đo áp suất: OPTIBAR P 1010, OPTIBAR PM 3050
9. Thiết bị phân tích: Bảng phân tích nước
10. Thiết bị đo độ đục: OPTISYS TUR 1060
11. Hệ thống quản lý tòa nhà BMS (Building Management System)
12. Thiết bị kiểm tra tại hiện trường OPTICHECK
13. Phụ kiện & Linh kiện: Sensor 3000, IFC 070, IFC 300, Pin Lithium SL2780, FlexPower
Xem thêm về Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Waterflux 3070
-----------------------------------------
- ⚜️ Cell phone/Zalo/Whatsapp: 091 8182 587
- ⚜️ Email: hoangcuong@lacvietco-jsc.com.vn
-----------------------------------------