icon icon icon

Ngành Công Nghiệp Hóa Chất | Chemical Industry

Đăng bởi Hoàng Cường vào lúc 29/05/2024

Ngành Công Nghiệp Hóa Chất | Chemical Industry

Ngành Công Nghiệp Hóa Chất | Chemical Industry

Kiến Thức Chuyên Sâu cho Các Quy Trình Hóa Chất

Ngành công nghiệp hóa chất và hóa dầu là nền tảng của ngành sản xuất công nghiệp. KROHNE đã tích cực hỗ trợ các ngành này trong gần một thế kỷ, triển khai các tiêu chuẩn và yêu cầu đặc thù như chống cháy nổ (Ex proof), kháng hóa chất, chống ăn mòn và mài mòn, cũng như đảm bảo an toàn cho nhà máy.

Bản tóm tắt Video:

I. TỔNG QUAN 🎯️| Overview

Đội ngũ chuyên gia của KROHNE mang đến kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng, liên tục đóng góp các công nghệ đo lường sáng tạo và đáng tin cậy, giúp quy trình trở nên hiệu quả, đáng tin cậy và kinh tế hơn. Là nhà cung cấp thiết bị đo lường chính và nhà cung cấp ưa thích của nhiều nhà sản xuất hóa chất và hóa dầu quốc tế, KROHNE đã phát triển một danh mục sản phẩm phong phú.

Các thiết bị của KROHNE bao gồm một loạt các ứng dụng, từ nhiệt độ cực thấp đến nhiệt độ cao và các ứng dụng liên quan đến an toàn (FM, CSA, ATEX, IECEx, NEPSI, cFMus, tuân thủ NAMUR, SIL2/3, v.v.), cũng như đo lường các sản phẩm có tính ăn mòn và mài mòn. Các sản phẩm của KROHNE được bổ sung bởi các dịch vụ và giải pháp đo lường kỹ thuật như hệ thống đo lường và quản lý đường ống.

Tổng quan Ngành Hóa Chất | Chemical Industry

II. Các Thiết Bị Dành Cho Ngành Hóa Chất📝 Products for the Chemical industry

Lựa chọn từ danh mục sản phẩm của chúng tôi :

  1. OPTIMASS 6400: Coriolis mass flowmeter for advanced process applications | Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis cho các ứng dụng quy trình tiên tiến
  2. OPTIWAVE 7500: Radar (FMCW) level transmitter for liquids in narrow tanks with internal obstructions | Bộ truyền mức radar (FMCW) cho chất lỏng trong các bồn hẹp có vật cản bên trong
  3. OPTIBAR PC 5060: Pressure transmitter for advanced process pressure and level applications | Bộ truyền áp suất cho các ứng dụng áp suất và mức quy trình tiên tiến
  4. OPTITEMP TRA-F42: Resistance (RTD) temperature assembly for standard applications | Bộ đo nhiệt độ RTD cho các ứng dụng tiêu chuẩn
  5. SMARTPAT PH 8150: Potentiometric pH sensor for chemicals and industrial wastewater applications | Cảm biến pH điện thế cho các ứng dụng hóa chất và nước thải công nghiệp
  6. FOCUS-1: Smart meter valve for flow, pressure and process control | Van đo thông minh cho lưu lượng, áp suất và điều khiển quy trình
  7. OPTIFLUX 4400: Electromagnetic flowmeter for safety instrumented systems (SIS) and high-accuracy requirements | Đồng hồ đo lưu lượng điện từ cho hệ thống thiết bị an toàn (SIS) và yêu cầu độ chính xác cao
  8. OPTIFLEX 7200: Guided radar (TDR) level transmitter for advanced liquid applications | Bộ truyền mức radar có hướng dẫn (TDR) cho các ứng dụng chất lỏng tiên tiến
  9. OPTIBAR 5060 eDP: Electronic differential pressure transmitter for level, differential pressure and density measurements | Bộ truyền áp suất vi sai điện tử cho đo mức, áp suất vi sai và mật độ
  10. OPTITEMP TT 51 C: Head-mounted temperature transmitter with universal dual input, galvanic isolation, HART® and SIL | Bộ truyền nhiệt độ gắn đầu với đầu vào kép, cách ly điện thế, HART® và SIL
  11. SMARTPAT COND 5200: Conductive conductivity sensor for chemicals and industrial wastewater applications | Cảm biến độ dẫn điện cho các ứng dụng hóa chất và nước thải công nghiệp
  12. TIDALFLUX 2300: Electromagnetic flowmeter for applications with partially filled pipes | Đồng hồ đo lưu lượng điện từ cho các ứng dụng ống dẫn một phần
  13. OPTIMASS 7400: Coriolis mass flowmeter for advanced process applications | Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis cho các ứng dụng quy trình tiên tiến
  14. OPTISWITCH 5100: Vibration level switch for process applications | Công tắc mức rung cho các ứng dụng quy trình
  15. OPTIBAR DP 7060: Differential pressure transmitter for flow, level, differential pressure, density and interface measurements | Bộ truyền áp suất vi sai cho đo lưu lượng, mức, áp suất vi sai, mật độ và giao diện
  16. OPTITEMP TT 51 R: Rail-mounted temperature transmitter with universal dual input, galvanic isolation, HART® and SIL | Bộ truyền nhiệt độ gắn đường ray với đầu vào kép, cách ly điện thế, HART® và SIL
  17. OPTIMASS 1400: Coriolis mass flowmeter for universal applications and process control | Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis cho các ứng dụng phổ thông và điều khiển quy trình
  18. OPTIFLUX 7300: Electromagnetic flowmeter for low conductivity liquids (≥0.05 μS/cm) | Đồng hồ đo lưu lượng điện từ cho chất lỏng dẫn điện thấp (≥0.05 μS/cm)
  19. OPTISWIRL 4200: Vortex flowmeter for utility applications and energy management systems | Đồng hồ đo lưu lượng xoáy cho các ứng dụng tiện ích và hệ thống quản lý năng lượng
  20. OPTIBAR PM 5060: Pressure transmitter for process pressure and level applications | Bộ truyền áp suất cho các ứng dụng áp suất quy trình và mức
  21. OPTITEMP TRA-W80: Resistance (RTD) cable sensor for measurement of soil temperature | Cảm biến cáp nhiệt độ RTD cho đo nhiệt độ đất
  22. OPTISONIC 6300 P: Ultrasonic clamp-on flowmeter for temporary flow measurement of liquids | Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm kẹp cho đo lưu lượng tạm thời của chất lỏng
  23. SENSOFIT RAM 5810: Automatic retractable assembly for harsh chemical and water treatment applications | Bộ lắp đặt thu hồi tự động cho các ứng dụng hóa chất khắc nghiệt và xử lý nước
  24. H250 M40: Variable area flowmeter for liquids and gases | Đồng hồ đo lưu lượng khu vực biến đổi cho chất lỏng và khí
  25. OPTISONIC 4400 HT: Ultrasonic flowmeter for high temperature liquids | Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm cho chất lỏng nhiệt độ cao
  26. OPTIBAR DSD 3220: Diaphragm seal with flange design and optional extension | Niêm phong màng với thiết kế mặt bích và tùy chọn mở rộng
  27. DK46/47/48/800: Variable area flowmeter for low flow gas or liquid applications and sample flow monitoring | Đồng hồ đo lưu lượng khu vực biến đổi cho các ứng dụng khí hoặc chất lỏng lưu lượng thấp và giám sát lưu lượng mẫu
  28. OPTIMASS 3400: Coriolis mass flowmeter for low flow and dosing applications | Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng Coriolis cho các ứng dụng lưu lượng thấp và định lượng
  29. WATERFLUX 3300: Electromagnetic flowmeter for advanced water applications | Đồng hồ đo lưu lượng điện từ cho các ứng dụng nước tiên tiến
  30. DK32: Variable area flowmeter with mechanical indication and horizontal connections | Đồng hồ đo lưu lượng khu vực biến đổi với chỉ thị cơ học và kết nối ngang
  31. OPTISWITCH 3100: Vibration level switch for solid applications | Công tắc mức rung cho các ứng dụng chất rắn
  32. OPTIBAR MR 4300: Orifice meter run with corner taps and annular chambers | Đồng hồ lỗ thông với vòi góc và buồng vòng
  33. OPTISONIC 3400: Ultrasonic flowmeter for liquid process applications | Đồng hồ đo lưu lượng siêu âm cho các ứng dụng quy trình chất lỏng
  34. DK37 M8E: Variable area flowmeter with electronic indicator | Đồng hồ đo lưu lượng khu vực biến đổi với chỉ thị điện tử
  35. SENSOFIT RAM 5830: Automatic retractable assembly for hygienic applications in the food, beverage and pharmaceutical industry | Bộ lắp đặt thu hồi tự động cho các ứng dụng vệ sinh trong ngành thực phẩm, đồ uống và dược phẩm

III. Các Ứng Dụng từ Ngành Hóa Chất 📜 Applications from the Chemical industry

  1. Flow measurement for cold mix asphalt production | Đo lưu lượng cho sản xuất nhựa đường lạnh | Application Report
  2. Consumption measurement of hydrogen at a chemical plant | Đo mức tiêu thụ hydro tại một nhà máy hóa chất | Application Note
  3. Differential pressure measurement for an ultra-high-pressure application in an oxo plant | Đo chênh lệch áp suất cho ứng dụng áp suất cực cao tại nhà máy oxo | Application Note
  4. Level measurement of sodium hypochlorite (NaOCl) | Đo mức natri hypochlorite (NaOCl) | Application Note
  5. Mass flow measurement for asphalt reception | Đo lưu lượng khối lượng cho việc tiếp nhận nhựa đường | Application Note
  6. Level measurement of hydrochloric acid (HCl) at a demineralisation plant | Đo mức axit hydrochloric (HCl) tại nhà máy khử khoáng | Application Note
  7. Water consumption measurement at a chemical plant | Đo mức tiêu thụ nước tại một nhà máy hóa chất | Application Report
  8. Flow measurement of natural gas and oxygen for combustion control | Đo lưu lượng khí tự nhiên và oxy cho điều khiển đốt cháy | Application Note
  9. Flow and concentration measurement for dilution of sulphuric acid | Đo lưu lượng và nồng độ cho việc pha loãng axit sulfuric | Application Note
  10. Modular solution for dosing of paper sizing additives | Giải pháp mô-đun cho việc định lượng phụ gia trong sản xuất giấy | Application Report
  11. Flow measurement for billing of a hydrogen/natural gas mixture | Đo lưu lượng cho việc tính phí hỗn hợp hydro/khí tự nhiên | Application Report
  12. Flow measurement of paint for road markings | Đo lưu lượng sơn cho việc đánh dấu đường | Application Report
  13. Flow measurement of green hydrogen at a power-2-gas plant (P2G) | Đo lưu lượng hydro xanh tại nhà máy chuyển đổi điện thành khí (P2G) | Application Report
  14. Dosing of additives in gypsum plasterboard production | Định lượng phụ gia trong sản xuất tấm thạch cao | Application Report
  15. Interface measurement in a wastewater tank | Đo mức giao diện trong bể nước thải | Application Note
  16. Differential pressure measurement for the energy flexible use of heat exchangers in air separation units | Đo chênh lệch áp suất cho việc sử dụng linh hoạt năng lượng của bộ trao đổi nhiệt trong các đơn vị tách khí | Application Note
  17. Level measurement in a steam condensate tank | Đo mức trong bể ngưng tụ hơi nước | Application Note
  18. Disinfectant monitoring in a cooling water circuit | Giám sát chất khử trùng trong mạch nước làm mát | Application Note
  19. Measuring the flow of nitrogen in an on-site gas system | Đo lưu lượng nitơ trong hệ thống khí tại chỗ | Application Note
  20. Custody transfer flow measurement of hydrogen | Đo lưu lượng chuyển giao quyền sở hữu của hydro | Application Note
  21. Level measurement of hydrofluoric acid in a receiver tank | Đo mức axit hydrofluoric trong bể chứa | Application Report
  22. Gauge pressure measurement for inerting storage tanks | Đo áp suất đồng hồ đo cho các bể lưu trữ làm trơ | Application Report
  23. Flow measurement of aldehyde reaction products with entrained air | Đo lưu lượng sản phẩm phản ứng aldehyde với không khí kéo theo | Application Note
  24. Establishing energy efficiency | Thiết lập hiệu quả năng lượng | Application Report
  25. Mass flow measurement of a gas mixture | Đo lưu lượng khối lượng của hỗn hợp khí | Application Report
  26. Custody transfer liquid shipping container filling | Đổ đầy thùng chứa chất lỏng chuyển giao quyền sở hữu | Application Report
  27. Custody transfer loading of chloroacetic acid | Tải axit chloroacetic chuyển giao quyền sở hữu | Application Note
  28. Level measurement of ferrous chloride and hydrochloric acid | Đo mức sắt chloride và axit hydrochloric | Application Note
  29. Level measurement of DOP plasticizer in a tank | Đo mức chất hóa dẻo DOP trong bể chứa | Application Report
  30. Level measurement of toxic and combustible acid water | Đo mức nước axit độc hại và dễ cháy | Application Note
  31. Variable area flow measurement in an analyser container | Đo lưu lượng khu vực thay đổi trong thùng phân tích | Application Note
  32. Level measurement of anhydrous chlorine | Đo mức clo khan | Application Note
  33. Temporary flow measurement of monomers at plastics plant | Đo lưu lượng tạm thời của monomer tại nhà máy nhựa | Application Note
  34. On-site verification of process flows at catalyst plants | Xác minh tại chỗ lưu lượng quy trình tại nhà máy chất xúc tác | Application Report
  35. Level measurement in spherical chlorine storage tanks | Đo mức trong bể lưu trữ clo hình cầu | Application Note
  36. Level measurement of slag cement | Đo mức xi măng xỉ | Application Note
  37. Mass flow measurement in paint and varnish production | Đo lưu lượng khối lượng trong sản xuất sơn và vecni | Application Note
  38. Flow measurement of demineralised water in a chemical plant | Đo lưu lượng nước khử khoáng trong nhà máy hóa chất | Application Note
  39. Measurement of aggressive phosgene derivatives at BASF | Đo dẫn xuất phosgene hung hãn tại BASF | Application Report
  40. Monitoring the flow of reference gas during oxygen analysis of vinyl chloride | Giám sát lưu lượng khí tham chiếu trong phân tích oxy của vinyl chloride | Application Note
  41. Management of gas burning process in chemical plant | Quản lý quá trình đốt khí trong nhà máy hóa chất | Application Note
  42. Mass flow measurement in wax production | Đo lưu lượng khối lượng trong sản xuất sáp | Application Note
  43. Measuring level of cement dust | Đo mức bụi xi măng | Application Note
  44. Measuring the temperature in steam pipelines in a chemical plant | Đo nhiệt độ trong đường ống hơi nước tại nhà máy hóa chất | Application Note
  45. Measurement and balancing of saturated steam | Đo và cân bằng hơi bão hòa | Application Note
  46. Steam quantity measurement for internal energy balancing | Đo lượng hơi nước để cân bằng năng lượng nội bộ | Application Note
  47. Safety rules observed using alarm switches | Tuân thủ các quy tắc an toàn bằng cách sử dụng công tắc báo động | Application Note
  48. Level measurement of different PVC shapes in silos | Đo mức các hình dạng PVC khác nhau trong silô | Application Note
  49. Level measurement in a cement silo | Đo mức trong silô xi măng | Application Note
  50. Tank farm for solvents at a road building materials manufacturer | Trang trại bể chứa dung môi tại nhà sản xuất vật liệu xây dựng đường | Application Note
  51. Level measurement of liquid sulphur in storage tanks | Đo mức lưu huỳnh lỏng trong bể chứa | Application Note
  52. Level measurement on Carbon Dioxide tanks at AIR LIQUIDE | Đo mức trong bể chứa khí Carbon Dioxide tại AIR LIQUIDE | Application Report
  53. Non-contact Level measurement on asphalt paving mixture storage tanks | Đo mức không tiếp xúc trong bể chứa hỗn hợp nhựa đường | Application Note
  54. Flow measurements for sample dosing in process analysers for the petrochemical industry | Đo lưu lượng để định lượng mẫu trong các bộ phân tích quy trình cho ngành công nghiệp hóa dầu | Application Report
  55. Chemical dosing into liquid mixer | Định lượng hóa chất vào máy trộn chất lỏng | Application Note
  56. Mass flow measurement at a bitumen loading station in Angola | Đo lưu lượng khối lượng tại trạm tải nhựa đường ở Angola | Application Report
  57. Tanker loading at manufacturer of road building materials | Tải xe bồn tại nhà sản xuất vật liệu xây dựng đường | Application Note
  58. Mass flow measurement of pigment and plastic additives | Đo lưu lượng khối lượng của chất màu và phụ gia nhựa | Application Note

IV. Các Quy Trình 📜 Processes

Khám phá các quy trình chi tiết của ngành cũng như các sản phẩm, giải pháp và dịch vụ được đề xuất của chúng tôi:

  1. Adipic acid extraction in plastics & polymers production | Quy trình chiết xuất axit adipic trong sản xuất nhựa và polymer
  2. Air separation unit in the industrial gases process | Đơn vị tách khí trong quy trình khí công nghiệp
  3. Ammonia production in fertiliser production | Sản xuất amoniac trong sản xuất phân bón
  4. Ammonia production in the industrial gas process | Sản xuất amoniac trong quy trình khí công nghiệp
  5. Blending nitrogen fertilisers in fertiliser production | Pha trộn phân bón nitơ trong sản xuất phân bón
  6. Caprolactam production in the organic chemical process | Sản xuất caprolactam trong quy trình hóa chất hữu cơ
  7. Cellulose fibres in the organic chemical process | Sợi cellulose trong quy trình hóa chất hữu cơ
  8. Chlor-alkali electrolysis in inorganic chemicals | Điện phân chlor-alkali trong hóa chất vô cơ
  9. Continuous neutralisation in the palm oil production | Trung hòa liên tục trong sản xuất dầu cọ
  10. Distillation in the chemical industry | Chưng cất trong ngành công nghiệp hóa chất
  11. Fatty acid methyl ester in the palm oil production | Metyl ester của axit béo trong sản xuất dầu cọ
  12. Fatty acid separation in the palm oil production | Tách axit béo trong sản xuất dầu cọ
  13. HPPO process in the organic chemical process | Quy trình HPPO trong quy trình hóa chất hữu cơ
  14. Methionine production in the fine chemical process | Sản xuất methionine trong quy trình hóa chất tinh
  15. Natural gas pipeline in the chemical industry | Đường ống dẫn khí tự nhiên trong ngành công nghiệp hóa chất
  16. Olefin processing in the organic chemical process | Xử lý olefin trong quy trình hóa chất hữu cơ
  17. Phenol production in the organic chemical process | Sản xuất phenol trong quy trình hóa chất hữu cơ
  18. Polyethylene Terephthalate (PET) production in plastics & polymers production | Sản xuất Polyethylene Terephthalate (PET) trong sản xuất nhựa và polymer
  19. Polyphenylene sulphide production in plastics & polymers production | Sản xuất polyphenylene sulphide trong sản xuất nhựa và polymer
  20. Polyurethane production in plastics & polymers production | Sản xuất polyurethane trong sản xuất nhựa và polymer
  21. Production chain of palm oil | Chuỗi sản xuất dầu cọ
  22. Production of aldehyde derivates in the organic chemical process | Sản xuất dẫn xuất aldehyde trong quy trình hóa chất hữu cơ
  23. Ship loading in the chemical industry | Tải hàng lên tàu trong ngành công nghiệp hóa chất
  24. Soap production in the organic chemical process | Sản xuất xà phòng trong quy trình hóa chất hữu cơ
  25. Styrene production in plastics & polymers production | Sản xuất styrene trong sản xuất nhựa và polymer
  26. Sulphuric acid extraction in inorganic chemicals | Chiết xuất axit sulfuric trong hóa chất vô cơ
  27. Synthesis gas production in fertiliser production | Sản xuất khí tổng hợp trong sản xuất phân bón
  28. Synthetic rubber production in plastics & polymers production | Sản xuất cao su tổng hợp trong sản xuất nhựa và polymer
  29. Truck loading in the chemical industry | Tải hàng lên xe tải trong ngành công nghiệp hóa chất
  30. UAN production in fertiliser production | Sản xuất UAN trong sản xuất phân bón
  31. Urea production in fertiliser production | Sản xuất ure trong sản xuất phân bón

Nguồn; https://krohne.com/en/industries/chemical-industry

Krohne logo

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THƯƠNG MẠI LẠC VIỆT hiện đang là đại lý phân phối các dòng thiết bị của HÃNG KROHNE tại thị trường Việt Nam. Những thiết bị CHÍNH HÃNG KROHNE mà Công ty chúng tôi đã và đang phân phối bao gồm: 

1. ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG ĐIỆN TỪ

2. Bộ điều khiển lưu lượng

3. Cảm biến đo mức

4. Công tắc báo mức

5. Đầu dò nhiệt độ

6. Cảm biến nhiệt độ

7. Bộ điều khiển nhiệt độ

8. Thiết bị đo áp suất

9. Thiết bị phân tích...vvv

Hệ thống quản lý tòa nhà BMS (Building Management System)

10. Thiết bị kiểm tra tại hiện trường OPTICHECK

11. Phụ kiện và Linh kiện: IFC 070, IFC 300Pin Lithium SL2780FlexPower

-----------------------------------------

-----------------------------------------

Tags : an toàn Bộ truyền áp suất cho ứng dụng hóa chất Cảm biến pH cho quy trình hóa chất tại nhà máy chống ăn mòn chống cháy nổ chống mài mòn combustion control conductive conductivity sensor Công nghệ đo lường cho quy trình hóa chất Công tắc mức rung cho ứng dụng hóa chất đặc biệt diaphragm seal differential pressure transmitter dilution measurement dosing solution electromagnetic flowmeter Ex proof flow control valve Giải pháp đo lường an toàn cho ngành hóa chất guided radar level transmitter hóa dầu kháng hóa chất KROHNE level measurement lưu lượng khối lượng Coriolis Ngành công nghiệp hóa chất pH sensor pressure transmitter process control radar level transmitter resistance temperature assembly soil temperature measurement thiết bị đo lường Thiết bị đo lường cho ngành hóa chất tại Việt Nam Thiết bị đo nhiệt độ cho ngành công nghiệp hóa chất ultrasonic flowmeter Ứng dụng đo lường trong sản xuất hóa chất variable area flowmeter vortex flowmeter water consumption measurement Đồng hồ đo lưu lượng cho công nghiệp hóa chất Đồng hồ đo lưu lượng cho hệ thống hóa chất tinh khiết

DỰ ÁN